得道
とくどう「ĐẮC ĐẠO」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự đắc đạo.

Bảng chia động từ của 得道
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 得道する/とくどうする |
Quá khứ (た) | 得道した |
Phủ định (未然) | 得道しない |
Lịch sự (丁寧) | 得道します |
te (て) | 得道して |
Khả năng (可能) | 得道できる |
Thụ động (受身) | 得道される |
Sai khiến (使役) | 得道させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 得道すられる |
Điều kiện (条件) | 得道すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 得道しろ |
Ý chí (意向) | 得道しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 得道するな |
得道 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 得道
アスファルトどうろ アスファルト道路
đường rải nhựa; đường trải asphalt
アッピアかいどう アッピア街道
con đường Appian
ばんこくこうかてつどう・どうろじぎょう バンコク高架鉄道・道路事業
Hệ thống Đường sắt và Đường sắt nền cao của Băng cốc.
じゃぐち(すいどうの) 蛇口(水道の)
vòi nước.
得得 とくとく
hãnh diện, tự hào; đắc ý, đắc thắng
得 とく う
sự ích lợi; lãi
得手不得手 えてふえて
điểm mạnh và điểm yếu, thích và không thích
超得 ちょうとく
Cực lời