御許
みもと「NGỰ HỨA」
☆ Tôn kính ngữ, động từ
Ở cạnh; đến gần; cạnh bên (được phụ nữ sử dụng trong phần chú thích của bức thư)
御許
に
候
はばやと。
Muốn được cạnh bên người.
☆ Danh từ, tôn kính ngữ
Ở bên cạnh (vị trí gần gũi với người mà mình tôn kính)
御許
へ
伺
うのは、
大変光栄
です。
Thật là vinh dự khi có thể được ở bên cạnh phục vụ ngài.

御許 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 御許
御手許金 おてもときん
tiền mặt có sẵn
コネクション許可制御 コネクションきょかせいぎょ
điều khiển kết nối
むめんきょなかがいにん(とりひきじょ) 無免許仲買人(取引所)
môi giới hành lang (sở giao dịch).
許 もと
ở dưới (esp. ảnh hưởng hoặc sự chỉ đạo)
御御 おみ おごう おご
honorific or polite prefix
認許 にんきょ
chấp thuận
許諾 きょだく
sự đồng ý; sự ưng thuận; sự tán thành; đồng ý; tán thành; ưng thuận; chấp nhận; cho phép
目許 めもと
mắt; vùng xung quanh mắt