徴用
ちょうよう「TRƯNG DỤNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự trưng dụng.

Từ đồng nghĩa của 徴用
noun
Bảng chia động từ của 徴用
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 徴用する/ちょうようする |
Quá khứ (た) | 徴用した |
Phủ định (未然) | 徴用しない |
Lịch sự (丁寧) | 徴用します |
te (て) | 徴用して |
Khả năng (可能) | 徴用できる |
Thụ động (受身) | 徴用される |
Sai khiến (使役) | 徴用させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 徴用すられる |
Điều kiện (条件) | 徴用すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 徴用しろ |
Ý chí (意向) | 徴用しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 徴用するな |
徴用 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 徴用
国民徴用令 こくみんちょうようれい
National Requisition Ordinance (1939)
アンケートようし アンケート用紙
bản câu hỏi; phiếu thăm dò ý kiến; phiếu điều tra
たいぷらいたーようし タイプライター用紙
giấy đánh máy.
はんようこんてな_ 汎用コンテナ_
công-ten-nơ vạn năng.
スケルトン用ブラシ スケルトン用ブラシ
lược bán nguyệt
徴 ち しるし
(1) đánh dấu;(2) ký hiệu;(3) bằng chứng
アヘンじょうようしゃ アヘン常用者
người nghiện thuốc phiện; tên nghiện; thằng nghiện; kẻ nghiện ngập
にぬし(ようせん) 荷主(用船)
chủ hàng (thuê tàu)