心を込めて
こころをこめて
☆ Cụm từ
Toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ; hết lòng

心を込めて được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 心を込めて
心を込める こころをこめる
để làm hết lòng, để đặt trái tim của một người vào một cái gì đó
心を籠めて こころをこめて こころをかごめて
toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ; hết lòng
怒りを込めて いかりをこめて
giận dữ, điên tiết
力を込める ちからをこめる
dốc hết sức lực
心を決める こころをきめる
Quyết tâm làm gì...
心を占める こころをしめる
ám ảnh
心を痛める こころをいためる
làm đau lòng
精神を込めてやる せいしんをこめてやる
dốc lòng.