心学
しんがく「TÂM HỌC」
☆ Danh từ
Tâm học. Đây là môn học được giáo dục về đạo đức cho dân chúng (từ giữa đến hết thời Edo), bao gồm Nho giáo, Phật Giáo và Đạo Thần.

心学 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 心学
石門心学 せきもんしんがく
sekimon shingaku (hay còn gọi là Shingaku là học thuyết do Ishida Baigan sáng lập và được môn đệ là Teshima Toan phát triển thêm, có ảnh hưởng sâu rộng lên giới samurai, daimyo và dân thường vào giữa thời Edo kéo dài cho đến tận ngày nay)
ぶんがく・かんきょうがっかい 文学・環境学会
Hội nghiên cứu Văn học và Môi trường.
びーるすがく ビールス学
siêu vi trùng học.
にゅーもあぶんがく ニューモア文学
hài văn.
ハーバードだいがく ハーバード大学
Trường đại học Harvard.
かがくあかでみー 科学アカデミー
viện hàn lâm khoa học.
がくせいののーと 学生のノート
vở học sinh.
あかでみーかがくいん アカデミー科学院
hàn lâm viện.