心掛ける
こころがける「TÂM QUẢI」
☆ Động từ nhóm 2
Cố gắng
誰
もが
節約
を
心掛
けるべきだ
Mọi người nên cố gắng tiết kiệm.
日
ごろから
健康
を
心掛
ける
Cố gắng duy trì sức khoẻ tốt hàng ngày
Ghi nhớ vào đầu; nhớ nằm lòng
ご
要求
の
件
は
心掛
けて
置
きませる
Tôi sẽ ghi nhớ các yêu cầu của ngài
Nhắm vào; mong mỏi; hướng tới; quyết tâm
内容
をいかに
良
くするかを
心掛
ける
Cam kết thay đổi nội dung để trở lên tốt hơn
物事
をより
良
くするよう
心掛
ける
Luôn mong mỏi làm sao để mọi việc trở lên tốt hơn .

Từ đồng nghĩa của 心掛ける
verb
Bảng chia động từ của 心掛ける
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 心掛ける/こころがけるる |
Quá khứ (た) | 心掛けた |
Phủ định (未然) | 心掛けない |
Lịch sự (丁寧) | 心掛けます |
te (て) | 心掛けて |
Khả năng (可能) | 心掛けられる |
Thụ động (受身) | 心掛けられる |
Sai khiến (使役) | 心掛けさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 心掛けられる |
Điều kiện (条件) | 心掛ければ |
Mệnh lệnh (命令) | 心掛けいろ |
Ý chí (意向) | 心掛けよう |
Cấm chỉ(禁止) | 心掛けるな |
心掛ける được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 心掛ける
心掛け こころがけ
sự sẵn sàng; sẵn sàng
掛け心地 かけごこち
cảm xúc (của) một cái ghế
心配を掛ける しんぱいをかける
làm cho ai lo lắng, làm cho ai bận tâm
労わりの心 いたわりの心
Quan tâm lo lắng
心に掛かる こころにかかる
bận tâm
掛ける かける
bắt đầu làm gì
心にゆとりがない 心にゆとりがない
Đầu bù tóc rối ( bận rộn), bù đầu
掛け かけ がけ
lòng tin; sự tín nhiệm; sự tin cậy; tín dụng