必ずしも
かならずしも「TẤT」
☆ Trạng từ
Không nhất định; vị tất; chưa hẳn thế
必
ずしも
成功
するとは
限
らない
Chưa hẳn đã thành công
Lưu ý
Từ này luôn dùng trong câu phủ định .

必ずしも được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 必ずしも
必ずしも市場にいる必要はない かならずしもしじょーにいるひつよーはない
(châm ngôn thị trường) lúc nào cũng có mặt trên thị trường là không cần thiết (cần có thời gian bình tĩnh quan sát)
必ず かならず
nhất định; tất cả
必ずや かならずや
chắc chắn,khẳng định
必 ひつ
tất yếu
必要なし ひつようなし
không đòi hỏi
必敗 ひっぱい
sự thất bại chắc chắn
必修 ひっしゅう
sự cần phải học; cái cần phải sửa.
必須 ひっす ひっしゅ ひっすう
cần thiết