必ず
かならず「TẤT」
☆ Trạng từ
Nhất định; tất cả
この
仕事
は
必
ずやり
遂
げます
Việc này nhất định sẽ làm xong
Nhất quyết.

Từ đồng nghĩa của 必ず
adverb
必ず được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 必ず
必ずや かならずや
chắc chắn; chắc chắn; khẳng định
必ずしも かならずしも
không nhất định; vị tất; chưa hẳn thế
生有る者は必ず死有り せいあるものはかならずしあり
có sinh chắc chắn có tử
積善の家には必ず余慶あり せきぜんのいえにはかならずよけいあり
gia đình nào tích đức thì con cháu sẽ hưởng phúc
積不善の家には必ず余殃あり せきふぜんのいえにはかならずよおうあり
gia đình tích lũy những điều gian ác, tai họa tất yếu sẽ đến với con cháu, đời cha ăn mặn đời con khát nước
必ずしも市場にいる必要はない かならずしもしじょーにいるひつよーはない
(châm ngôn thị trường) lúc nào cũng có mặt trên thị trường là không cần thiết (cần có thời gian bình tĩnh quan sát)
冷たい石の上でも座り続けていれば 温かくなると言う事から、我慢していれば必ず成功すると言うことを つめたいいしのうえでもすわりつづけていればあたたかきなる
Có công mài sắt có ngày nên kim
必 ひつ
tất yếu