必用
ひつよう「TẤT DỤNG」
Sự phải dùng, sự cần thiết; cần thiết

Từ trái nghĩa của 必用
必用 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 必用
アンケートようし アンケート用紙
bản câu hỏi; phiếu thăm dò ý kiến; phiếu điều tra
たいぷらいたーようし タイプライター用紙
giấy đánh máy.
はんようこんてな_ 汎用コンテナ_
công-ten-nơ vạn năng.
スケルトン用ブラシ スケルトン用ブラシ
lược bán nguyệt
必 ひつ
tất yếu
アヘンじょうようしゃ アヘン常用者
người nghiện thuốc phiện; tên nghiện; thằng nghiện; kẻ nghiện ngập
にぬし(ようせん) 荷主(用船)
chủ hàng (thuê tàu)
実験用必需品 じっけんようひつじゅひん
thiết bị cần thiết cho thí nghiệm