必要と認める
ひつようとみとめる
☆ Động từ nhóm 2
Công nhận là cần thiết

Bảng chia động từ của 必要と認める
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 必要と認める/ひつようとみとめるる |
Quá khứ (た) | 必要と認めた |
Phủ định (未然) | 必要と認めない |
Lịch sự (丁寧) | 必要と認めます |
te (て) | 必要と認めて |
Khả năng (可能) | 必要と認められる |
Thụ động (受身) | 必要と認められる |
Sai khiến (使役) | 必要と認めさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 必要と認められる |
Điều kiện (条件) | 必要と認めれば |
Mệnh lệnh (命令) | 必要と認めいろ |
Ý chí (意向) | 必要と認めよう |
Cấm chỉ(禁止) | 必要と認めるな |
必要と認める được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 必要と認める
必要とする ひつようとする
cần, gọi cho, yêu cầu
必要 ひつよう
cấp thiết, cần thiết
認める したためる みとめる
coi trọng; công nhận
必要メモリ ひつようメモリ
kích thước bộ nhớ cần thiết
不必要 ふひつよう
không tất yếu; không cần thiết; không thiết yếu
必要な ひつような
cần dùng
必要品 ひつようひん
nhu yếu phẩm.
必要語 ひつようご
từ dành riêng (trong các ngôn ngữ lập trình (bao gồm cả ngôn ngữ lệnh phần mềm), đây là một từ mô tả một hoạt động hoặc một tác vụ mà máy tính có thể nhận biết và thực hiện. trong bảng tóm tắt nội dung một tài liệu, đây là một hoặc nhiều từ mà bạn có thể đưa vào để giúp bạn trong việc tìm kiếm các bảng tóm tắt nội dung tài liệu có chứa một từ hoặc một câu xác định nào đó. các từ khóa có thể được dùng để chỉ về chủ đề của một tài liệu không chứa trong nội dung của tài liệu đó.)