応募者
おうぼしゃ「ỨNG MỘ GIẢ」
☆ Danh từ
Người đăng ký ứng tuyển; ứng cử viên; ứng viên
入社面接試験
の
後
、
応募者
は
急
いで
帰
っていった
Sau kỳ thi phỏng vấn, người đăng ký tuyển dụng vội vã trở về
応募者
は
英語
が
堪能
な
人
に
限
ります。
Người ứng tuyển phải biết thông thạo tiếng Anh
たくさんの
応募者
の
中
で(
人
)を
目立
たせる
Làm nổi bật ai đó hơn trong số rất nhiều những ứng cử viên

Từ đồng nghĩa của 応募者
noun