忠告
ちゅうこく「TRUNG CÁO」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Lời khuyên
彼
の
忠告
に
従
っていれば
事故
は
避
けられただろう。
Nếu tôi nghe theo lời khuyên của ông ấy thì có lẽ đã tránh được vụ tai nạn. .

Từ đồng nghĩa của 忠告
noun
Từ trái nghĩa của 忠告
Bảng chia động từ của 忠告
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 忠告する/ちゅうこくする |
Quá khứ (た) | 忠告した |
Phủ định (未然) | 忠告しない |
Lịch sự (丁寧) | 忠告します |
te (て) | 忠告して |
Khả năng (可能) | 忠告できる |
Thụ động (受身) | 忠告される |
Sai khiến (使役) | 忠告させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 忠告すられる |
Điều kiện (条件) | 忠告すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 忠告しろ |
Ý chí (意向) | 忠告しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 忠告するな |
忠告 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 忠告
忠告する ちゅうこく ちゅうこくする
dặn
忠告に従う ちゅうこくにしたがう
nghe theo lời khuyên
こうこくきゃぺーん 広告キャペーん
chiến dịch quảng cáo.
つうかん(ぜいかん)しんこくしょ 通関(税関)申告書
giấy hải quan.
忠 ちゅう
Việc cống hiến làm hết sức mình bằng cả trái tim
ごうしゅうとりひきほうこくぶんせきせんたー 豪州取引報告分析センター
Trung tâm Phân tích và Báo cáo giao dịch Úc.
忠純 ちゅうじゅん
lòng trung thành kiên định
忠孝 ちゅうこう
trung thành và hiếu thảo; trung hiếu