性悪
しょうわる せいあく「TÍNH ÁC」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Tính chất xấu
性悪
な
病気
Bệnh tật hiểm ác
Tính hay thay đổi; tính không chung thủy

性悪 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 性悪
性悪説 せいあくせつ
cảnh quan (của) bản chất con người như được làm sa đoạ cơ bản
神経弛緩薬性悪性症候群 しんけいしかんやくせいあくせいしょうこうぐん
hội chứng ác tính do thuốc an thần
アルカリせい アルカリ性
tính bazơ
悪性 あくせい あくしょう
ác tính
凶悪性 きょうあくせい
tính hung bạo, sự tàn ác, sự tàn bạo, tính ghê tởm
悪性度 あくせいど
(Y học) Độ ác tính của bệnh ung thư, của khối u
悪性カタル あくせいカタル
sốt catarrhal ác tính
ふかっせいガス 不活性ガス
khí trơ.