恐らくは
おそらくは「KHỦNG」
☆ Trạng từ, cụm từ
Mặc dù có chút ngại ngùng; bằng tất cả sự tôn trọng; mặc dù hơi e ngại; bằng tất cả sự kính trọng
恐
らく
貞敏
に
授
け
残
しし
曲
の
侍
るを
授
け
奉
らんと
申
す
Bằng tất cả sự kính trọng, tôi xin dâng tặng bài nhạc này, một tác phẩm quý giá được truyền lại.
E là; e rằng; sợ rằng
恐
らくは、
彼
の
提案
は
実現
が
難
しいかもしれません。
E rằng, đề xuất của anh ấy có thể khó thực hiện.
☆ Cụm từ, trạng từ
Có khả năng rằng; có lẽ; có thể
恐
らくもう
会
えないだろう
Có lẽ chúng ta sẽ không gặp lại nữa.

恐らくは được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 恐らくは
恐らく おそらく
có lẽ; có thể; e rằng
恐ろしさ 恐ろしさ
Sự kinh khủng
恐恐 きょうきょう
tôn trọng (cách dùng thư từ)
恐る恐る おそるおそる
rụt rè; e ngại
戦戦恐恐 せんせんきょうきょう
run sợ với sự sợ hãi
恐恐謹言 きょうきょうきんげん
Very truly yours (a complimentary close used in a letter written in an old epistolary style)
恐れ戦く おそれおののく
run lên vì sợ hãi, sợ hãi cực độ, hãi hùng
はらはら はらはら
áy náy. lo lắng