恥知らず
はじしらず「SỈ TRI」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Không biết xấu hổ
それは、まだあどけない
少女
への
恥知
らずな
搾取行為
だ
Thật đáng xấu hổ khi lợi dụng một cô gái ngây thơ, trong sáng
彼
は
彼女
の
恥知
らずな
態度
に
ショック
を
受
けた
Cô ta đã làm anh ta bị choáng vì hành động đáng xấu hổ của cô ấy.
Sự không biết xấu hổ
恥知
らずな
者
には
良心
というものも
無
い。
Kẻ không biết đến xấu hổ thì cũng chẳng hề có lương tâm.
ボブ
が
友人
から
金
を
盗
むなんて
信
じられない。
彼
がそこまで
恥知
らずだとは
思
わなかった
Thật không thể tin được Bob đã lấy trộm tiền của bạn bè. Tôi không nghĩ anh ta lại không biết xấu hổ đến mức như vậy. .
