恩知らず
おんしらず「ÂN TRI」
Phụ ân
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Sự vô ơn; sự vong ơn; sự vong ơn bội nghĩa; sự bội bạc; sự bạc tình bạc nghĩa
感謝
は、
善行
のうち
最
もささいなものだが、
恩知
らずは
悪行
の
中
でも
最悪
。
Lòng biết ơn là cử chỉ đẹp nhất trong tất cả các cử chỉ đẹp, còn sự vô ơn là điều tồi tệ nhất trong tất cả những điều xấu xa
恩知
らずの
心
Trái tim bội bạc
恩知
らずの
者
に
親切
を
施
す
Đối xử tốt đối với kẻ vô ơn, bội bạc
Vô ân
Vô ơn; vong ơn; vong ơn bội nghĩa; bội bạc; bạc tình bạc nghĩa
恩知
らずなやつ
Kẻ bạc tình bạc nghĩa
あれほど
世話
をしてやったのに
今
もって
何
の
挨拶
もないとはなんて
恩知
らずなやつだ。
Tôi đã giúp đỡ, quan tâm đến nó như vậy mà giờ đến chào nó cũng không thèm chào, đúng là đồ vô ơn
Vong ân bội nghĩa.

Từ đồng nghĩa của 恩知らず
noun