息の長い
いきのながい「TỨC TRƯỜNG」
Dài dòng; câu văn dài không bị ngắt quãng; câu dài không bị ngắt bởi dấu câu; câu văn dài
この
文章
は
息
の
長
い
文
で、
読者
にとって
少
し
難
しい。
Câu văn này dài và khó đọc đối với độc giả.
☆ Adj-i
Kéo dài; bền vững; lâu dài
彼
の
息
の
長
い
プロジェクト
は、ついに
成功
を
収
めた。
Dự án kéo dài của anh ấy cuối cùng đã đạt được thành công.
