恵まれる
めぐまれる「HUỆ」
☆ Động từ nhóm 2, tự động từ
Được ban cho
彼女
は
健康
に
恵
まれている。
Cô ấy được Trời ban cho sức khỏe.
資源
に〜
Được ban cho tài nguyên thiên nhiên .

Bảng chia động từ của 恵まれる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 恵まれる/めぐまれるる |
Quá khứ (た) | 恵まれた |
Phủ định (未然) | 恵まれない |
Lịch sự (丁寧) | 恵まれます |
te (て) | 恵まれて |
Khả năng (可能) | 恵まれられる |
Thụ động (受身) | 恵まれられる |
Sai khiến (使役) | 恵まれさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 恵まれられる |
Điều kiện (条件) | 恵まれれば |
Mệnh lệnh (命令) | 恵まれいろ |
Ý chí (意向) | 恵まれよう |
Cấm chỉ(禁止) | 恵まれるな |
恵まれる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 恵まれる
子宝に恵まれる こだからにめぐまれる
được ban phước với trẻ em
親戚に恵まれてる しんせきにめぐまれてる
Nhà có điều kiện
恵 え
prajñā (one of the three divisions of the noble eightfold path), wisdom
恵まれた人人 めぐまれたひとびと
ban phúc những người; favored (được ban đặc ân) những người
恵贈 けいぞう
Gửi tặng
特恵 とっけい
ân huệ đặc biệt
互恵 ごけい
sự tương trợ lẫn nhau giữa hai quốc gia; việc giành cho nhau những đặc quyền
天恵 てんけい
lộc của trời; quà tặng của tự nhiên.