恵みの雨
めぐみのあめ「HUỆ VŨ」
☆ Danh từ
Cơn mua cứu giúp (cơn mưa sau một thời gian dài hạn hán); ngập tràn sự cứu giúp (nghĩa bóng)

恵みの雨 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 恵みの雨
恵雨 けいう めぐみう
cơn mưa được mong đợi
天の恵み てんのめぐみ
Quà tặng của Chúa, phước lành của Chúa, ân sủng của Thiên Chúa, ơn trời
恵み めぐみ
trời ban, trời cho, ân huệ, may mắn,sung sướng, ân sủng
雨のやみ間 あめのやみま
mưa tạnh
雨止み あまやみ
xông vào mưa
はねがかかる(あめやみずの) はねがかかる(雨や水の)
bắn.
恵み深い めぐみぶかい
có lòng từ bi sâu sắc; giàu lòng từ bi; giàu lòng nhân ái; rất nhân từ
花の雨 はなのあめ
cơn mưa khi hoa anh đào nở rộ