恵み深い
めぐみぶかい「HUỆ THÂM」
☆ Adj-i, từ cổ
Có lòng từ bi sâu sắc; giàu lòng từ bi; giàu lòng nhân ái; rất nhân từ
彼女
は
恵
み
深
い
人
で、いつも
周
りの
人
を
助
けることを
忘
れない。
Cô ấy là một người rất giàu lòng nhân ái, không quên giúp đỡ những người xung quanh.

恵み深い được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 恵み深い
恵み めぐみ
trời ban, trời cho, ân huệ, may mắn,sung sướng, ân sủng
深み ふかみ
độ sâu; chỗ sâu
しんえん(ちしきの) 深遠 (知識の)
uyên bác.
慎み深い つつしみぶかい
dè dặt; khiêm tốn; thận trọng
深読み ふかよみ
đọc kỹ (những gì anh ta nói)
馴染み深い なじみぶかい
rất thân thuộc, vô cùng thân thuộc
親しみ深い したしみぶかい
rất thân thiện
天の恵み てんのめぐみ
Quà tặng của Chúa, phước lành của Chúa, ân sủng của Thiên Chúa, ơn trời