深み
ふかみ「THÂM」
☆ Danh từ
Độ sâu; chỗ sâu
その
歌手
は
盛
りを
過
ぎたという
人
もいるが、
彼女
の
歌声
は
年齢
とともに
深
みを
増
していると
私
は
思
う
Cũng có người cho rằng cô ca sỹ ấy đã qua thời kỳ huy hoàng nhưng tôi cho rằng giọng hát của cô ấy sẽ ngày càng sâu sắc theo năm tháng.
国際的
にも
比類
のない
深
みと
経験
を
持
った
Có kinh nghiệm sâu rộng đến thế giới cũng không sánh kịp .

Từ đồng nghĩa của 深み
noun
深み được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 深み
しんえん(ちしきの) 深遠 (知識の)
uyên bác.
深読み ふかよみ
đọc kỹ (những gì anh ta nói)
慎み深い つつしみぶかい
dè dặt; khiêm tốn; thận trọng
恵み深い めぐみぶかい
có lòng từ bi sâu sắc; giàu lòng từ bi; giàu lòng nhân ái; rất nhân từ
深編み笠 ふかあみがさ
type of conical hat that covers the whole head (used by Komuso monks)
深深 しんしん
đêm sâu thăm thẳm; yên lặng; buốt thấu xương (lạnh)
馴染み深い なじみぶかい
rất thân thuộc, vô cùng thân thuộc
親しみ深い したしみぶかい
rất thân thiện