恵与
けいよ「HUỆ DỮ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự biếu; sự ban tặng (từ mang ý tôn kính người nào đó đã tặng cho mình vật gì)

Bảng chia động từ của 恵与
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 恵与する/けいよする |
Quá khứ (た) | 恵与した |
Phủ định (未然) | 恵与しない |
Lịch sự (丁寧) | 恵与します |
te (て) | 恵与して |
Khả năng (可能) | 恵与できる |
Thụ động (受身) | 恵与される |
Sai khiến (使役) | 恵与させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 恵与すられる |
Điều kiện (条件) | 恵与すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 恵与しろ |
Ý chí (意向) | 恵与しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 恵与するな |
恵与 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 恵与
恵みを与える めぐみをあたえる
ban phúc.
与 むた みた
cùng với...
恵 え
prajñā (one of the three divisions of the noble eightfold path), wisdom
与式 よしき
phương trình được chỉ định
与圧 よあつ
sự gây sức ép, sự gây áp lực, sự điều áp
与論 よろん
dư luận, công luận
与え あたえ
gây ra, làm cho
付与 ふよ
ban; sự cho phép; sự cúng tiền; sự ấn định