情報
じょうほう「TÌNH BÁO」
Thông tin
情報
が
患者
を
狼狽
させるかもしれないとき、それは
患者
には
知
らされない。
Thông tin đôi khi bị giữ lại từ bệnh nhân khi người ta cho rằng nó có thểlàm họ buồn.
情報
を
仕入
れるために
新聞
を
二部
ほど
読
む
Đọc hai bộ báo để lấy thông tin
情報技術
の
基礎知識
を
審査
する
Kiểm tra kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin
☆ Danh từ
Thông tin; tin tức
〜についてのもっと
適切
な
情報
Thông tin chính xác hơn về...
Tình báo.

Từ đồng nghĩa của 情報
noun
情報 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 情報
えねるぎーじょうほうきょく エネルギー情報局
Cơ quan Thông tin Năng lượng; Cục Thông tin Năng lượng
こくぼうじょうほうせんたー 国防情報センター
Trung tâm Thông tin Quốc phòng.
でんしぷらいばしーじょうほうせんたー 電子プライバシー情報センター
Trung tâm Thông tin Mật Điện tử.
さんぎょうじょうほうかすいしんせんたー 産業情報化推進センター
Trung tâm Tin học hóa Công nghiệp.
情報コンセント じょーほーコンセント
giắc cắm tường ethernet
情報ソース じょうほうソース
nguồn thông báo
情報エントロピー じょーほーエントロピー
entropy thông tin
情報インフラ じょうほうインフラ
cơ sở hạ tầng thông tin