情報弱者
じょうほうじゃくしゃ「TÌNH BÁO NHƯỢC GIẢ」
☆ Danh từ
Người mù thông tin; người mù tịt về tin tức
情報弱者
は、
新
しい
技術
に
関
する
知識
が
少
ないため、
生活
が
不便
になることがあります。
Người mù thông tin có thể gặp bất tiện trong cuộc sống do thiếu kiến thức về công nghệ mới.

情報弱者 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 情報弱者
えねるぎーじょうほうきょく エネルギー情報局
Cơ quan Thông tin Năng lượng; Cục Thông tin Năng lượng
こくぼうじょうほうせんたー 国防情報センター
Trung tâm Thông tin Quốc phòng.
でんしぷらいばしーじょうほうせんたー 電子プライバシー情報センター
Trung tâm Thông tin Mật Điện tử.
さんぎょうじょうほうかすいしんせんたー 産業情報化推進センター
Trung tâm Tin học hóa Công nghiệp.
情弱 じょうじゃく
mù công nghệ, tiếp cận thông tin không đầy đủ
情報提供者 じょうほうていきょうしゃ
nhà cung cấp thông tin
情報 じょうほう
thông tin; tin tức
広報情報 こうほうじょうほう
thông tin quảng cáo