情報技術
じょうほうぎじゅつ「TÌNH BÁO KĨ THUẬT」
Công nghệ thông tin
情報技術
の
基礎知識
を
審査
する
Kiểm tra kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin
☆ Danh từ
Kỹ thuật thông tin
情報技術
によってもたらされる
恩恵
Lợi ích được đem lại bởi kỹ thuật thông tin (lợi ích do kỹ thuật thông tin đem lại)

情報技術 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 情報技術
電子情報技術産業協会 でんしじょーほーぎじゅつさんぎょーきょーかい
hiệp hội công nghiệp công nghệ thông tin và điện tử nhật bản
情報技術標準化研究センター / インスタック じょーほーぎじゅつひょーじゅんかけんきゅーセンター / インスタック
INSTAC (Trung tâm Nghiên cứu và Tiêu chuẩn hóa Công nghệ Thông tin)
一般社団法人電子情報技術産業協会 いっぱんしゃだんほーじんでんしじょーほーぎじゅつさんぎょーきょーかい
hiệp hội công nghiệp công nghệ thông tin và điện tử nhật bản
えねるぎーじょうほうきょく エネルギー情報局
Cơ quan Thông tin Năng lượng; Cục Thông tin Năng lượng
こくぼうじょうほうせんたー 国防情報センター
Trung tâm Thông tin Quốc phòng.
でんしぷらいばしーじょうほうせんたー 電子プライバシー情報センター
Trung tâm Thông tin Mật Điện tử.
情報通信技術 じょーほーつーしんぎじゅつ
công nghệ thông tin và truyền thông
でーたちゅうけいぎじゅつえいせい データ中継技術衛星
Vệ tinh thử nghiệm rơ le dữ liệu.