殺人事件
さつじんじけん「SÁT NHÂN SỰ KIỆN」
☆ Danh từ
Vụ giết người, vụ án giết người
殺人事件
の
背後
に
潜
む
ミステリー
を
解
き
明
かせ。
Giải mã bí ẩn đằng sau vụ giết người!
殺人事件
が
増加
してきている。
Số vụ giết người ngày càng gia tăng.
殺人事件 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 殺人事件
惨殺事件 ざんさつじけん
vụ tàn sát.
暗殺事件 あんさつじけん
sự ám sát, vụ ám sát
殺害事件 さつがいじけん
vụ giết người, vụ sát hại
人質事件 ひとじちじけん
sự cố liên quan đến bắt con tin
人事訴訟事件 じんじそしょうじけん
kiện tụng liên quan đến tình trạng cá nhân (e.g. ly dị những hoạt động, vân vân.)
ソンミ村虐殺事件 ソンミむらぎゃくさつじけん
vụ thảm sát Mỹ Lai (là vụ sát hại hàng loạt thường dân miền Nam Việt Nam không vũ trang của quân đội Hoa Kỳ tại huyện Sơn Tịnh, miền Nam Việt Nam, vào ngày 16 tháng 3 năm 1968 trong Chiến tranh Việt Nam)
事件 じけん
đương sự
ブチころす ブチ殺す
đánh chết.