意識変革
いしきへんかく「Ý THỨC BIẾN CÁCH」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự thay đổi nhận thức
環境問題
に
対
する
意識変革
が
進
んでいる。
Sự thay đổi nhận thức đối với các vấn đề môi trường đang tiến triển.

Bảng chia động từ của 意識変革
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 意識変革する/いしきへんかくする |
Quá khứ (た) | 意識変革した |
Phủ định (未然) | 意識変革しない |
Lịch sự (丁寧) | 意識変革します |
te (て) | 意識変革して |
Khả năng (可能) | 意識変革できる |
Thụ động (受身) | 意識変革される |
Sai khiến (使役) | 意識変革させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 意識変革すられる |
Điều kiện (条件) | 意識変革すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 意識変革しろ |
Ý chí (意向) | 意識変革しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 意識変革するな |
意識変革 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 意識変革
コミュニティーいしき コミュニティー意識
ý thức cộng đồng.
意識改革 いしきかいかく
sự thay đổi cách suy nghĩ, nhận thức
意識を変 いしきをかわる
Thau đổi nhận thức
変革 へんかく
biến cách
意識 いしき
ý thức
意識を変える いしきをかえる
thay đổi ý thức
変性意識状態 へんせいいしきじょうたい
Trạng thái ý thức biến đổi (Một trạng thái tinh thần khác với ý thức bình thường)
大変革 だいへんかく
cải cách lớn