意趣遺恨
いしゅいこん「Ý THÚ DI HẬN」
☆ Danh từ
Hay hiềm thù, hay thù oán; đầy ác ý; mối thù khó quên

意趣遺恨 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 意趣遺恨
意趣 いしゅ
sự thù oán; sự hiểm độc; sự thù giận; chí hướng
趣意 しゅい
tôn chỉ; mục đích
遺恨 いこん
mối di hận; hận thù
趣意書 しゅいしょ
/prəs'pektəsiz/, giấy cáo bạch; giấy quảng cáo, giấy rao hàng
意趣返し いしゅがえし
sự trả thù; hành động trả thù; ý muốn trả thù; mối thù hằn, (thể dục, thể thao...)
遺恨試合 いこんしあい
trận đấu ác cảm
遺恨十年 いこんじゅうねん
mối hận mười năm thường trực, việc mang mối hận trong nhiều năm
コミュニティーいしき コミュニティー意識
ý thức cộng đồng.