愛敬
あいぎょう あいけい あいきょう「ÁI KÍNH」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Yêu mến và kính trọng.

Bảng chia động từ của 愛敬
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 愛敬する/あいぎょうする |
Quá khứ (た) | 愛敬した |
Phủ định (未然) | 愛敬しない |
Lịch sự (丁寧) | 愛敬します |
te (て) | 愛敬して |
Khả năng (可能) | 愛敬できる |
Thụ động (受身) | 愛敬される |
Sai khiến (使役) | 愛敬させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 愛敬すられる |
Điều kiện (条件) | 愛敬すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 愛敬しろ |
Ý chí (意向) | 愛敬しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 愛敬するな |
愛敬 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 愛敬
愛敬紅 あいきょうべに
lipstick that actors put on their earlobes, cheeks and corners of eyes
愛敬付く あいぎょうづく
có sẵn sự dễ thương, vốn sẵn bản tính dễ thương
愛敬の餅 あいきょうのもちい
Heian-period ceremony where a newlywed groom and bride eat a rice-cake on the third night after the wedding ceremony
愛敬らしい あいきょうらしい
đáng yêu, ngọt ngào
愛敬のある あいきょうのある
đẹp, duyên dáng, yêu kiều; có sức quyến rũ, làm say mê, làm mê mẩn
男は度胸女は愛敬 おとこはどきょうおんなはあいきょう
đàn ông thì mạnh mẽ, phụ nữ thì nhã nhặn
敬愛 けいあい
sự yêu mến và kính trọng
敬天愛人 けいてんあいじん
"Revere heaven, love people." (favorite motto of Saigo Takamori, 1827-1877)