慰留
いりゅう「ÚY LƯU」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự khuyên can cấp dưới đừng từ chức, đừng bỏ việc

Bảng chia động từ của 慰留
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 慰留する/いりゅうする |
Quá khứ (た) | 慰留した |
Phủ định (未然) | 慰留しない |
Lịch sự (丁寧) | 慰留します |
te (て) | 慰留して |
Khả năng (可能) | 慰留できる |
Thụ động (受身) | 慰留される |
Sai khiến (使役) | 慰留させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 慰留すられる |
Điều kiện (条件) | 慰留すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 慰留しろ |
Ý chí (意向) | 慰留しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 慰留するな |
慰留 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 慰留
少慰 しょうい
phù hiệu (hải quân); ủng hộ thiếu úy (quân đội và biển)
慰問 いもん
sự an ủi; sự hỏi thăm; sự chia buồn
弔慰 ちょうい
Lời chia buồn; sự đồng cảm.
慰霊 いれい
sự an ủi tinh thần ((của) người chết)
慰藉 いしゃ
sự an ủi, sự giải khuây
慰謝 いしゃ
sự an ủi, sự xoa dịu
自慰 じい
sự tự an ủi; sự thủ dâm
慰撫 いぶ
sự an ủi, sự động viên