戦病死
せんびょうし「CHIẾN BỆNH TỬ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự chết vì bệnh ở chiến trường, sự ốm chết trong khi ra trận

Bảng chia động từ của 戦病死
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 戦病死する/せんびょうしする |
Quá khứ (た) | 戦病死した |
Phủ định (未然) | 戦病死しない |
Lịch sự (丁寧) | 戦病死します |
te (て) | 戦病死して |
Khả năng (可能) | 戦病死できる |
Thụ động (受身) | 戦病死される |
Sai khiến (使役) | 戦病死させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 戦病死すられる |
Điều kiện (条件) | 戦病死すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 戦病死しろ |
Ý chí (意向) | 戦病死しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 戦病死するな |
戦病死 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 戦病死
病死 びょうし
cái chết vì bệnh tật
死病 しびょう
bệnh chí tử
戦死 せんし
chết trong khi đang làm nhiệm vụ; sự tử chiến
とーなめんといくさ トーナメント戦
đấu vòng loại.
ウイルスびょう ウイルス病
bệnh gây ra bởi vi rút
アルツハイマーびょう アルツハイマー病
bệnh tâm thần; chứng mất trí
リーグせん リーグ戦
thi đấu với toàn bộ đối thủ; thi đấu vòng tròn tính điểm; vòng đấu loại.
アジソンびょう アジソン病
bệnh A-đi-sơn.