戸
こ と
「HỘ」
☆ Danh từ
◆ Cánh cửa
戸
には
新
しく
ペンキ
が
塗
ってあった。
Có một lớp sơn mới trên cánh cửa.
戸
が
風
で
開
いた。
Cánh cửa bật mở.
戸
が
不意
に
開
いて、
彼女
は
突然立
ち
上
がった。
Cánh cửa đột ngột mở ra, cô bật dậy.
◆ Cửa.
戸
には
新
しく
ペンキ
が
塗
ってあった。
Có một lớp sơn mới trên cánh cửa.
戸
が
透
いていると
隙間風
が
入
って
寒
い。
Cửa ra vào hở nên gió lùa vào lạnh quá. .
戸
がどうしても
開
かない。
Cửa sẽ không mở.

Đăng nhập để xem giải thích