所
ところ とこ しょ「SỞ」
☆ Danh từ, hậu tố
Nơi; chỗ
その
病気
は
アジア
と
アフリカ
の
所々
で
蔓延
している
Căn bệnh đó lây lan sang khắp mọi nơi ở Châu Á và Châu Phi
火曜日
は
所々
に
雲
のある
良
く
晴
れた
日
となるでしょう
Thứ 3 có lẽ nắng đẹp rải rác vài gợn mây. .

Từ đồng nghĩa của 所
noun
所 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 所
所所 ところどころ
ở đây và ở đó; vài phần ((của) cái gì đó)
所所方方 ところどころかたがた
ở mọi nơi, khắp nơi, khắp chốn
大所高所 たいしょこうしょ
cái nhìn rộng, sự nhìn thoáng
要所要所 ようしょようしょ
mỗi quan trọng chỉ
長所は短所 ちょうしょはたんしょ
điểm mạnh của chúng ta là điểm yếu của chúng ta
余所余所しい よそよそしい
xa; lạnh; hình thức
ぐろーばるえねるぎーけんきゅうしょ グローバルエネルギー研究所
Trung tâm Nghiên cứu Năng lượng Toàn cầu.
けんせつ・しょゆう・うんえい 建設・所有・運営
Xây dựng, Sở hữu, Hoạt động.