所為
しょい せい せえ「SỞ VI」
☆ Danh từ
Bởi vì; do lỗi của
頭
がふらふらする.
多分
,
飲
んだ
風邪薬
のせいだろう.
Chà đầu óc cứ cảm thấy lơ mơ, chắc là do uống thuốc cảm đây.
みんな
私
のせいだということにしておきなさい.
Xin mọi người cứ nghĩ tất cả là lỗi của tôi đi! .

Từ đồng nghĩa của 所為
noun
所為 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 所為
所為か せいか
it may be because
の所為で のせいで
tại vì ( mang sắc thái tiêu cực )
所為にする せいにする
đổ lỗi cho, đặt lỗi trên
為所 しどころ
thời gian thích hợp để làm điều gì đó
テロこうい テロ行為
hành động khủng bố.
ぐろーばるえねるぎーけんきゅうしょ グローバルエネルギー研究所
Trung tâm Nghiên cứu Năng lượng Toàn cầu.
けんせつ・しょゆう・うんえい 建設・所有・運営
Xây dựng, Sở hữu, Hoạt động.
さきわたし(とりひきじょ) 先渡し(取引所)
giao theo kỳ hạn (sở giao dịch).