手がかかる
てがかかる
☆ Động từ
Tốn công, mất nhiều công sức

手がかかる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 手がかかる
手をかかる 手をかかる
Tốn công sức
手がつかない 手がつかない
Bị mất tập trung (vì chuyện gì đó)
手が掛かる てがかかる
tốn công tốn sức
手のかかる てのかかる
rắc rối, khó khăn
手がかり てがかり
tiếp xúc với; kéo; sự ngửi; trên (về) bàn tay; bàn tay giữ; đầu mối; chìa khóa
人手にかかる ひとでにかかる
bị sát hại; bị giết chết
咽から手が出る のどからてがでる
muốn một cái gì đó 
すぽーつせんしゅ スポーツ選手
cầu thủ.