手の平
てのひら「THỦ BÌNH」
☆ Danh từ
Gan bàn tay; lòng bàn tay
自分
の
鍋
を
貸
す
者
は、
スープ
を
手
の
平
で
煮
なければならないだろう。
Kẻ cho mượn cái nồi của chính mình rồi sẽ phải nấu súp bằng lòng bàn tay mình. .

Từ trái nghĩa của 手の平
手の平 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 手の平
手の平用サポーター てのひらようサポーター
băng hỗ trợ lòng bàn tay
平手 ひらて
thủ; đẳng thức
ドアのとって ドアの取っ手
quả nắm cửa.
へいほうメートル 平方メートル
mét vuông
すぽーつせんしゅ スポーツ選手
cầu thủ.
アルトかしゅ アルト歌手
bè antô; giọng nữ trầm; giọng nam cao
ふっとばーるせんしゅ フットバール選手
cầu thủ.
ノーベルへいわしょう ノーベル平和賞
Giải thưởng hòa bình Nobel.