Kết quả tra cứu 手の平
手の平
てのひら
「THỦ BÌNH」
☆ Danh từ
◆ Gan bàn tay; lòng bàn tay
自分
の
鍋
を
貸
す
者
は、
スープ
を
手
の
平
で
煮
なければならないだろう。
Kẻ cho mượn cái nồi của chính mình rồi sẽ phải nấu súp bằng lòng bàn tay mình. .

Đăng nhập để xem giải thích