手作り
てづくり「THỦ TÁC」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự tự tay làm
手作
りじゃないといけないの?それとも
買
ったものでもいいの?
Tôi có phải tự tay làm hay chỉ cần mua thôi?
Thủ công
私
は
高価
で
派手
な
贈
り
物
より、
手作
りの
物
の
方
が
好
きだ
Tôi thích những món quà tự làm hơn những món đắt tiền, khoa trương
お
土産
に
花
の
香
りがする
手作
りせっけんを
買
う
Mua xa phòng mùi hương cỏ thủ công làm quà lưu niệm
Vải dệt thủ công
Tự tay làm
(
人
)の
手作
りのまずい
クッキー
Bánh quy làm tay kinh khủng của ~
私
たち、
ドレッシング手作
りするのよ。
オリーブオイル
とお
酢
、あと
スパイス
をたくさん
使
うの。
Chúng tôi tự trang trí lấy. Chúng tôi dùng dầu ô liu, dấm và rất nhiều gia vị .

手作り được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 手作り
手作りステッカー てづくりステッカー
nhãn dán thủ công
手作りステッカー てづくりステッカー
nhãn dán thủ cồn
手作りシート てづくりシート
vải lót ghế thủ công
人間手作り にんげんてづくり
do con người làm ra; nhân tạo
作り手 つくりて
Nhà sản xuất; người xây dựng; người sáng tạo; người làm.
水田稲作 水田稲作
Nền nông nghiệp lúa nước
すぽーつせんしゅ スポーツ選手
cầu thủ.
アルトかしゅ アルト歌手
bè antô; giọng nữ trầm; giọng nam cao