手本
てほん「THỦ BỔN」
☆ Danh từ
Chữ; tranh mẫu; mẫu
その
教師
は
生徒
たちに、
手本
としている
人物
は
誰
かと
尋
ねた
Giáo viên hỏi sinh viên nhân vật mẫu là ai
その
システム
は、
従来
どおりの
講義方式
を
手本
としている。
Hệ thống này được thiết kế lấy mẫu là bài giảng truyền thống
Khuôn mẫu
Mẫu
Mẫu mực
Tấm gương; điển hình
子
どもの
手本
となるような
良
い
行
いをする
Trở thành tấm gương tốt cho cho con trẻ
他人
の
手本
となり
得
る
人物
の
責任
ある
行動
Hành vi có trách nhiệm của 1 ai đó và là tấm gương cho người khác .

Từ đồng nghĩa của 手本
noun
手本 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 手本
お手本 おてほん
ví dụ, mô hình vai trò
手本帖 てほんちょう
book of calligraphy samples, copybook, portfolio
手本紙 てほんがみ
paper used for copybooks
良き手本 よきてほん
ví dụ tốt, mẫu tốt
仮名手本 かなでほん かめいてほん
vở viết chữ Kana trong tiếng Nhật
手本になる てほんになる
làm kiểu.
手本となる てほんとなる
làm mẫu.
本手 ほんて
một có ability thật; phải(đúng) cách;(một) người chuyên nghiệp