手間を掛ける
てまをかける
☆ Cụm từ, động từ nhóm 2
Dành nhiều thời gian và công sức
彼
は
手間
を
掛
けて、
素晴
らしい
料理
を
作
った。
Anh ấy đã dành nhiều thời gian và công sức để nấu một món ăn tuyệt vời.
Làm phiền đối phương; gây ra rắc rối cho đối phương; khiến đối phương gặp rắc rối
上司
がとても
忙
しい
時
に、
私
は
手間
を
掛
けて
何度
も
報告書
を
送
ってしまった。
Tôi đã làm phiền sếp khi cứ liên tục gửi báo cáo lúc sếp đang rất bận rộn.

Bảng chia động từ của 手間を掛ける
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 手間を掛ける/てまをかけるる |
Quá khứ (た) | 手間を掛けた |
Phủ định (未然) | 手間を掛けない |
Lịch sự (丁寧) | 手間を掛けます |
te (て) | 手間を掛けて |
Khả năng (可能) | 手間を掛けられる |
Thụ động (受身) | 手間を掛けられる |
Sai khiến (使役) | 手間を掛けさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 手間を掛けられる |
Điều kiện (条件) | 手間を掛ければ |
Mệnh lệnh (命令) | 手間を掛けいろ |
Ý chí (意向) | 手間を掛けよう |
Cấm chỉ(禁止) | 手間を掛けるな |