払う
はらう「PHẤT」
☆ Động từ nhóm 1 -u, tha động từ
Bê; chuyển dời
部屋
を
払
う
Dời nhà, đổi chỗ
Biểu thị
敬意
を
払
う
Tỏ lòng kính trọng
Lấy đi
天井
の
クモ
の
巣
を
払
う
Lấy mạng nhện trên trần nhà
Phủi đi; quét đi
ほこりを
払
う
Phủi bụi
Trả
払
う
金
があれば、
払
えるのだが。
Nếu tôi có đủ tiền, tôi có thể trả cho bạn.
Trả tiền
バス賃
を
払
う
Trả tiền xe buýt .

Từ đồng nghĩa của 払う
verb
Bảng chia động từ của 払う
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 払う/はらうう |
Quá khứ (た) | 払った |
Phủ định (未然) | 払わない |
Lịch sự (丁寧) | 払います |
te (て) | 払って |
Khả năng (可能) | 払える |
Thụ động (受身) | 払われる |
Sai khiến (使役) | 払わせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 払う |
Điều kiện (条件) | 払えば |
Mệnh lệnh (命令) | 払え |
Ý chí (意向) | 払おう |
Cấm chỉ(禁止) | 払うな |
払い được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 払い
払う
はらう
bê
払い
はらい
việc trả tiền
Các từ liên quan tới 払い
よーろっぱしはらいどうめい ヨーロッパ支払い同盟
đồng minh thanh toán châu âu.
よーろっぱしはらいたんい ヨーロッパ支払い単位
đơn vị thanh toán châu âu.
しはらいきょぜつつうち(てがた) 支払い拒絶通知(手形)
giấy chứng nhận từ chối (hối phiếu).
酔払う よっぱらう
say rượu
支払う しはらう
chi trả, thanh toán
出払う ではらう
để là tất cả ngoài
裾払い すそはらい
một kỹ thuật trong đó mắt cá của bàn chân phải (trái) mà đối phương đã giẫm lên khi thực hiện cú ném được quét bằng chân trái (phải) và hất ra phía sau
初払い はつはらい
Người gửi trả tiền