批評家
ひひょうか「PHÊ BÌNH GIA」
☆ Danh từ
Nhà phê bình.
批評家
たちはたくさんの
新設校
が
安
っぽい
自己啓発
の
授業
を
開講
しているといいます
Các nhà phê bình nói rằng rất nhiều trường học mới được thành lập đang đưa ra cách giảng dạy để bồi dưỡng kiến thức thật rẻ tiền
批評家
はこれまでに
述
べた
特徴
づけはすべて
非常
に
抽象的
であると
反論
するかもしれない。
Các nhà phê bình có thể tranh luận rằng tất cả các đặc điểm nêu trên đều rất trừu tượng.
批評家
たちはその
劇
をあまり
高
く
評価
しなかった。
Các nhà phê bình ít nghĩ về vở kịch.

Từ đồng nghĩa của 批評家
noun