承継
しょうけい「THỪA KẾ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự kế tục; sự kế thừa; sự thừa kế

Từ đồng nghĩa của 承継
noun
Bảng chia động từ của 承継
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 承継する/しょうけいする |
Quá khứ (た) | 承継した |
Phủ định (未然) | 承継しない |
Lịch sự (丁寧) | 承継します |
te (て) | 承継して |
Khả năng (可能) | 承継できる |
Thụ động (受身) | 承継される |
Sai khiến (使役) | 承継させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 承継すられる |
Điều kiện (条件) | 承継すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 承継しろ |
Ý chí (意向) | 承継しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 承継するな |
承継 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 承継
継承 けいしょう
sự thừa kế; sự thừa hưởng; thừa kế; thừa hưởng; kế thừa
継承者 けいしょうしゃ
người thừa kế.
多重継承 たじゅーけーしょー
nhiều thừa kế
皇位継承 こういけいしょう
kế vị ngai vàng
仮想継承 かそーけーしょー
kế thừa ảo
継承する けいしょう けいしょうする
kế nhiệm.
使徒継承 しとけいしょう
sự chuyển giao quyền lực từ các tông đồ qua các giáo hoàng kế tiếp nhau và các giám mục
事業の継承 じぎょうのけいしょう
kế nghiệp.