継承
けいしょう「KẾ THỪA」
Di sản
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự thừa kế; sự thừa hưởng; thừa kế; thừa hưởng; kế thừa
母親
から
継承
される
Được thừa hưởng từ mẹ
人
から
人
へと
継承
される
Cho quyền thừa kế từ người này sang người khác
男子
だけに
限
った
継承
Chỉ có con trai mới thừa kế gia sản

Từ đồng nghĩa của 継承
noun
Bảng chia động từ của 継承
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 継承する/けいしょうする |
Quá khứ (た) | 継承した |
Phủ định (未然) | 継承しない |
Lịch sự (丁寧) | 継承します |
te (て) | 継承して |
Khả năng (可能) | 継承できる |
Thụ động (受身) | 継承される |
Sai khiến (使役) | 継承させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 継承すられる |
Điều kiện (条件) | 継承すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 継承しろ |
Ý chí (意向) | 継承しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 継承するな |
継承 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 継承
継承者 けいしょうしゃ
người thừa kế.
多重継承 たじゅーけーしょー
nhiều thừa kế
皇位継承 こういけいしょう
kế vị ngai vàng
仮想継承 かそーけーしょー
kế thừa ảo
継承する けいしょう けいしょうする
kế nhiệm.
使徒継承 しとけいしょう
sự chuyển giao quyền lực từ các tông đồ qua các giáo hoàng kế tiếp nhau và các giám mục
事業の継承 じぎょうのけいしょう
kế nghiệp.
皇位継承者 こういけいしょうしゃ
người thừa kế ngai vàng