把握する
はあく
「BẢ ÁC」
☆ Danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
◆ Hiểu; lĩnh hội; nắm vững
警察
はその
殺人事件
の
背後
にある
事情
を
把握
していなかった
Cảnh sát chưa nắm được sự tình đằng sau vụ giết người đó.
原因
と
結果
について
全
く
把握
していない
Hoàn toàn chưa nắm được nguyên nhân và kết quả. .

Đăng nhập để xem giải thích
Bảng chia động từ của 把握する
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 把握する/はあくする |
Quá khứ (た) | 把握した |
Phủ định (未然) | 把握しない |
Lịch sự (丁寧) | 把握します |
te (て) | 把握して |
Khả năng (可能) | 把握できる |
Thụ động (受身) | 把握される |
Sai khiến (使役) | 把握させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 把握すられる |
Điều kiện (条件) | 把握すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 把握しろ |
Ý chí (意向) | 把握しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 把握するな |