抑える
おさえる「ỨC」
☆ Động từ nhóm 2
Kìm nén; kiềm chế; hạn chế; nắm bắt; nắm giữ
AがBに
与
える
影響
を
最小限
に
抑
える
Hạn chế đến mức tối thiểu ảnh hưởng của A đến B
〔
支出・物価・人数
を〕
低
く
抑
える
Hạn chế (chi phí, vật giá, dân số...)
〔
感情・涙
などを〕
グッ
と
抑
える
Kìm nén (tình cảm, nước mắt...) .

Từ đồng nghĩa của 抑える
verb
Bảng chia động từ của 抑える
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 抑える/おさえるる |
Quá khứ (た) | 抑えた |
Phủ định (未然) | 抑えない |
Lịch sự (丁寧) | 抑えます |
te (て) | 抑えて |
Khả năng (可能) | 抑えられる |
Thụ động (受身) | 抑えられる |
Sai khiến (使役) | 抑えさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 抑えられる |
Điều kiện (条件) | 抑えれば |
Mệnh lệnh (命令) | 抑えいろ |
Ý chí (意向) | 抑えよう |
Cấm chỉ(禁止) | 抑えるな |
抑える được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 抑える
鼻を抑える はなをおさえる
bóp mũi.
口を抑える くちをおさえる
bóp miệng.
反乱を抑える はんらんをおさえる
đàn áp cuộc nổi loạn.
抑え おさえ
làm nặng thêm (e.g. paperweight); phía sau bảo vệ; điều khiển; một sự kiểm tra; sức ép
抑 そもそも
đầu tiên; ngay từ ban đầu
抑え付ける おさえつける
ghì xuống; đè xuống
抑え込む おさえこむ
để ngăn chặn đối thủ của một người, để ngăn chặn phía bên kia ghi bàn
抑え難い おさえがたい
không kiểm soát được, không thể cưỡng lại