押す
おす「ÁP」
☆ Động từ nhóm 1 -su, tha động từ
Ẩn; đẩy
机
を
壁際
の
方
へもっと
押
してください。
Hãy đẩy cái bàn vào gần tường hơn.
Ấn; nhấn; bấm
ご
用
の
方
は
ボタン
を
教
えてください。
Khi cần gì hãy nhấn cái nút này để gọi tôi.
ベル
を
鳴
らす
為
に
ボタン
を
押
しなさい。
Hãy bấm nút để cho chuông kêu.
Dí
Đóng (dấu)
オリエンテーリング
では
途中数
か
所
で
カード
に
スタンプ
を
押
さなければならない。
Bạn phải vài lần đóng dấu vào thẻ trên đường khi tham gia trò chơi định hướng.
Mặc dù; bất kể
彼女
は
病気
を
押
して
学校
へ
行
った。
Cô ấy vẫn đến trường bất kể trận ốm.
Xô
Xô đẩy
Xúi.

Từ đồng nghĩa của 押す
verb
Từ trái nghĩa của 押す
Bảng chia động từ của 押す
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 押す/おすす |
Quá khứ (た) | 押した |
Phủ định (未然) | 押さない |
Lịch sự (丁寧) | 押します |
te (て) | 押して |
Khả năng (可能) | 押せる |
Thụ động (受身) | 押される |
Sai khiến (使役) | 押させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 押す |
Điều kiện (条件) | 押せば |
Mệnh lệnh (命令) | 押せ |
Ý chí (意向) | 押そう |
Cấm chỉ(禁止) | 押すな |