持ち主
もちぬし「TRÌ CHỦ」
☆ Danh từ
Người chủ; người sở hữu
車
の
持
ち
主
から
運転
の
許可
を
得
ている
人物
Nhận được sự cho phép lái xe từ người sở hữu xe
まっとうな
外交感覚
の
持
ち
主
Người có cảm nhận ngoại giao rất chính xác .

Từ đồng nghĩa của 持ち主
noun
持ち主 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 持ち主
主持ち おももち
người làm, người làm công
主人持ち しゅじんもち
samurai hầu cận lãnh chúa Daimyo, võ sĩ hầu cận lãnh chúa Daimyo
持主 もちぬし
người chủ, chủ nhân, thuyền trưởng
主持 しゅうもち しゅもち
người làm, người làm công
れーにんしゅぎ レーニン主義
chủ nghĩa lê-nin.
マルクスしゅぎ マルクス主義
chủ nghĩa Mác.
持ち もち
sự cầm nắm
マルクス・レーニンしゅぎ マルクス・レーニン主義
chủ nghĩa Mác-Lê-nin.