持ち直す
もちなおす「TRÌ TRỰC」
☆ Động từ nhóm 1 -su, tha động từ
Đổi tay xách; chuyển biến tốt
病状
が
持
ち
直
す
Bệnh tình khá hơn
暴落
から
持
ち
直
す
Khôi phục lại sau một sự sụt giảm mạnh. .
エコノミスト
の
多
くは
今年
の
後半
に
持
ち
直
すと
見
ている
Phần lớn các vấn đề kinh tế đều có chiều hướng tốt lên vào nửa cuối năm

Từ đồng nghĩa của 持ち直す
verb
Bảng chia động từ của 持ち直す
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 持ち直す/もちなおすす |
Quá khứ (た) | 持ち直した |
Phủ định (未然) | 持ち直さない |
Lịch sự (丁寧) | 持ち直します |
te (て) | 持ち直して |
Khả năng (可能) | 持ち直せる |
Thụ động (受身) | 持ち直される |
Sai khiến (使役) | 持ち直させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 持ち直す |
Điều kiện (条件) | 持ち直せば |
Mệnh lệnh (命令) | 持ち直せ |
Ý chí (意向) | 持ち直そう |
Cấm chỉ(禁止) | 持ち直すな |
持ち直す được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 持ち直す
持直す もちなおす
chuyển biến tốt
ほんの気持ちです ほんの気持ちです
Chỉ là chút lòng thành thôi
持ち古す もちふるす もちこす
để có dài (lâu) đang sử dụng
持ち越す もちこす
để mang qua; để mang phía trước; giữ (để dành); trì hoãn
持ち出す もちだす
Mang ra ngoài
持ち崩す もちくずす
phẩm giá bị huỷ hoại; phá huỷ tài sản
打ち直す うち‐なお・す うちなおす
sửa chữa lại
立ち直す たちなおす
Phục hồi, hồi phục