指導者
しどうしゃ「CHỈ ĐẠO GIẢ」
Lãnh đạo
指導者
たちは
会議
のために
パリ
に
集
まった。
Các nhà lãnh đạo đã tập hợp tại Paris cho một cuộc họp.
指導者
という
職
にあって、
無責任
に
働
いていたとは
許
せない。
Ở chức vụ lãnh đạo mà lại làm việc vô trách nhiệm, thật không thể tha thứ được.
指導者
がそんなに
不公平
では
誰
も
尊重
しません。
Nếu lãnh đạo mà bất công như thế thì sẽ không ai tôn trọng cả.
Cố vấn
Thủ lĩnh
指導者
が
死
んだ
時
、
人々
は
彼
の
死体
を
大
きな
墓
に
安置
した。
Khi thủ lĩnh của họ qua đời, họ đã đặt thi thể của ông trong một ngôi mộ lớn.
☆ Danh từ
Lãnh tụ
Thủ lĩnh.
指導者
が
死
んだ
時
、
人々
は
彼
の
死体
を
大
きな
墓
に
安置
した。
Khi thủ lĩnh của họ qua đời, họ đã đặt thi thể của ông trong một ngôi mộ lớn.

Từ đồng nghĩa của 指導者
noun
指導者 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 指導者
野党指導者 やとうしどうしゃ
nhà lãnh đạo đối lập, người đứng đầu đảng đối lập
最高指導者 さいこうしどうしゃ
người lãnh đạo tối cao; người lãnh đạo tận cùng
極右指導者 きょくうしどうしゃ
người lãnh đạo xa - phải(đúng)
精神的指導者 せいしんてきしどうしゃ
người lãnh đạo tinh thần
政治的指導者 せいじてきしどうしゃ
người lãnh đạo chính trị
指導者として頂く しどうしゃとしていただく
có (một người) như một có người lãnh đạo
おーけすとらのしきしゃ オーケストラの指揮者
nhạc trưởng.
指導 しどう
hướng dẫn