指小辞
ししょうじ「CHỈ TIỂU TỪ」
☆ Danh từ
Hậu tố chỉ sự nhỏ bé hoặc thân mật (được thêm vào từ để biểu thị ý nghĩa "nhỏ hơn" hoặc thể hiện sự thân thiện, đáng yêu) (diminutive)
指小辞
は、
感情
を
言葉
で
表現
する
上
で
重要
な
役割
を
果
たしている。
Hậu tố chỉ sự nhỏ bé đóng vai trò quan trọng trong việc biểu đạt cảm xúc qua ngôn ngữ.

指小辞 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 指小辞
寄指 寄指
giá giới hạn gần giá mở cửa
小指 こゆび
ngón tay út; ngón út.
おーけすとらのしきしゃ オーケストラの指揮者
nhạc trưởng.
はんがりーかぶかしすう ハンガリー株価指数
Chỉ số Chứng khoán Budapest.
にほんご.べとなむごじてん 日本語.ベトナム語辞典
nhật việt từ điển.
辞 じ
địa chỉ ( nhận xét mở đầu hoặc kết thúc), bài phát biểu, lời nói
小売価格指数 こうりかかくしすう
chỉ số giá bán lẻ.
小売物価指数 こうりぶっかしすう
bán lẻ chỉ số giá